Từ điển Thiều Chửu
毗 - tì
① Giúp. ||② Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên 毗連. Có khi viết là 毘. ||③ Bì ni 毗尼 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là giới luật. ||④ Bì Lư 毗盧 tên một vị Phật. Ta quen đọc là chữ tì.

Từ điển Trần Văn Chánh
毗 - bì/tì
(văn) ① Giúp; ② Liền tiếp nhau (về đất đai). 【毗連】bì liên [pílián] Nối liền, liền, ở sát: 中國的南部和越南毗連 Miền nam Trung Quốc liền với Việt Nam; 麥田和樹林毗連 Ruộng lúa mì sát liền với rừng cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
毗 - tì
Phụ vào. Giúp vào.


毗尼 - tì ni ||